Để tự học tiếng Nhật tốt thì điều quan trọng không kém là bạn cần biết được một số từ vựng thường được sử dụng nhất trong đời sống hàng ngày. Nếu bạn là người mới học thì bạn cần học các từ vựng từ khi bắt đầu còn nếu bạn đã từng học và không còn nhớ mình đã học tiếng Nhật từ khi nào thì hãy cùng mình ôn lại những từ vựng thông dụng nhất dưới đây nhé.
1. 行く [いく] : đi
2. 見る [みる] : nhìn, xem, ngắm
3. 所 [ところ] : địa điểm, nơi
4. 多い [おおい] : nhiều
5. これ : cái này, này
6. それ [それ] : cái đó, đó
7. 私 [わたし] : tôi
8. 仕事 [しごと : công việc
9. 家 [いえ] : nhà
10. そう [そう] : như vậy
11. いつ [いつ] : khi nào
12. する [する] : làm
13. 持つ [もつ] : cầm, nắm, có
14. 出る [でる] : đi ra, rời khỏi
15. 使う [つかう] : sử dụng
16. 熱い [あつい] : nóng
17. 作る [つくる] : làm, tạo ra
18. 思う [おもう] : nghĩ
19. 同じ [おなじ] : giống nhau
20. 買う [かう] : mua
21. 時間 [じかん] : thời gian
22. 知る [しる] : biết
23. 聞く [きく] : nghe, hỏi
24. 今 [いま] : bây giờ
25. 新しい [あたらしい] : mới
26. なる [なる] : trở nên, trở thành
27. まだ [まだ] : chưa, vẫn
28. あと [あと] : sau
29. 言葉 [ことば] : từ
30. 起きる [おきる] : thức dậy
31. 言う [いう] : nói
32. 少ない [すくない] : ít
33. 高い [たかい] : cao
34. 子供 [こども] : trẻ em
35. 一つ [ひとつ] : 1 cái
36. もう [もう] : đã, rồi
37. 学生 [がくせい] : học sinh, sinh viên
38. 置く [おく] : đặt, để
39. どうぞ [どうぞ] : xin mời
40. 午後 [ごご] : buổi chiều
41. 長い [ながい] : dài
42. 本 [ほん] : sách
43. 今年 [ことし] : năm nay
44. よく [よく] : thường
45. 彼女 [かのじょ] : cô ấy, chị ấy
46. どう [どう] : như thế nào
47. 顔 [かお] : mặt
48. 終わる [おわる] : kết thúc
49. 大学 [だいがく] : đại học
50. あげる [あげる] : cho, tặng
51. こう [こう] : như thế này
52. 学校 [がっこう] : trường, trường đại học
53. れる [くれる] : nhận được
54. 始める [はじめる] : bắt đầu
55. 春 [はる] : mùa xuân
56. 午前 [ごぜん] : buổi sáng
57. 別 [べつ] : khác
58. どこ [どこ] : ở đâu
59. 部屋 [へや] : căn phòng
60. 若い [わかい] : trẻ trung
61. 車 [くるま] : ô tô
62. 住む [すむ] : sống
63. 働く [はたらく] : làm việc
64. 難しい [むずかしい] : khó
65. 先生 [せんせい] : thầy/ cô giáo
66. 立つ [たつ] : đứng
67. 呼ぶ [よぶ] : gọi
68. 帰る [かえる] : trở về
69. 安い [やすい] : rẻ
70. もっと [もっと] : hơn
71. 入れる [いれる] : đặt vào, cho vào
72. 分かる [わかる] : hiểu, biết
73. 広い [ひろい] : rộng
74. 数 [かず] : số
75. 近い [ちかい] : gần
76. そこ [そこ] : nơi đó
77. 走る [はしる] : chạy
78. 売る [うる] : bán
79. 教える [おしえる] : dạy, chỉ bảo
80. 歩く [あるく] : đi bộ
81. 会う [あう] : gặp gỡ
82. 書く [かく] : viết
83. 頭 [あたま] : cái đầu
84. 読む [よむ] : đọc
85. 大好き [だいすき] : rất thích
86. 体 [からだ] : cơ thể
87. 直ぐ [すぐ] : ngay lập tức
88. 飛ぶ [とぶ] : bay
89. とても [とても] : rất
90. 誰 [だれ] : ai
91. 好き [すき] : thích
92. 今日 [きょう] : hôm nay
93. 次 [つぎ] : tiếp theo
94. あなた [あなた] : bạn ( dùng với người chưa biết )
95. 飲む [のむ] : uống
96. どれ [どれ] : cái nào
97. 質問 [しつもん] : câu hỏi
98. 古い [ふるい] : cũ, cổ
99. 友達 [ともだち] : bạn bè
100. 早い [はやい] : nhanh, sớm
Mình đã liệt kê 100 từ vựng thông dụng nhất, có thể nó sẽ giúp ích cho các. Để tự học tiếng Nhật thành thạo thì bạn cần cả quá trình tự học và luyện tập thường xuyên. Chúc bạn sẽ sớm học được một ngôn ngữ mới!